top of page
Máy sinh hóa tự động AU480

Máy sinh hóa tự động AU480

Nhỏ gọn, đáng tin cậy và chi phí thấp

Hệ thống xét nghiệm sinh hóa AU480

AU480 là máy xét nghiệm sinh hóa chính lý tưởng cho các phòng xét nghiệm và bệnh viện nhỏ và vừa, hoặc là máy chạy chuyên một số loại hóa chất đặc biệt, hoặc chạy cấp cứu cho các cơ sở lớn hơn. Với công nghệ truy cập ngẫu nhiên đạt đến 400 xét nghiệm sinh hóa một giờ (đạt đến 800 với xét nghiệm điện giải), tăng số lượng xét nghiệm chạy đồng thời, lượng mẫu nhỏ tối thiểu và dễ vận hành, hệ thống AU480 mang đến sự hiệu quả cho tất cả nhu cầu của phòng xét nghiệm.

  • Giao diện mới và hiển thị đồ họa cùng theo một chuẩn với AU680:
    • Hiển thị vị trí mẫu
    • Thống kê số liệu bệnh nhân
    • Menu cài đặt riêng
    • Các màu cảnh báo tình trạng vận hành
  • Hệ thống AU đã chứng tỏ tính tin cậy và việc bảo dưỡng nhanh chóng và dễ dàng:
  • Không cần sử dụng công cụ
    • Trong vòng 5 phút mỗi ngày
    • Video hướng dẫn bảo dưỡng trực tuyến
  • Khay cấp cứu cũng được giữ lạnh với khả năng hiệu chuẩn và QC tự động
  • Cuvettes làm bằng thủy tinh cứng chất lượng cao giảm thiểu chi phí tiêu hao
  • Hút mẫu nhỏ với độ chính xác cao, thích hợp cho các xét nghiệm bệnh nhi, lão khoa và thú y
  • Bộ điện giải bền, tuổi thọ cao; vận hành và duy trì dễ dàng (chỉ cần thay từng điện cực riêng biệt)
  • Khay chứa 80 mẫu nạp liên tục
SKU: AU480
  • Đặc tính kỹ thuật của hệ thống sinh hóa AU480

    Hệ thống phân tích

    Hệ thống sinh hóa truy cập ngẫu nhiên tự động hoàn toàn với khả năng chạy cấp cứu.

    Nguyên lý phân tích

    Sử dụng nguyên lý đo quang và điện cực chọn lọc.

    Loại xét nghiệm

    Phân tích điểm cuối, điểm cố định, tỷ lệ, ISE gián tiếp.

    Phương pháp phân tích

    So màu, đo độ đục, phản ứng ngưng kết latex, phản ứng phá vỡ hồng cầu, ISE gián tiếp.

     

    Ứng dụng test menu: 125

    Số test lập trình sẵn: 120

    Đo quang: 113, Huyết thanh chỉ số (LIH), HbA1c (Thb, HbA1c + HbA1c%) và điện giải.

    Chạy xét nghiệm đồng thời

    Lên đến 60 xét nghiệm quang + 3 xét nghiệm ISE (Na, K, Cl)

    Tốc độ xét nghiệm

    400 xét nghiệm quang/giờ, lên đến 800 bao gồm điện giải

    Khối điện giải tốc độ 200 mẫu xét nghiệm điện giải/giờ

    Tối đa 600 xét nghiệm điện giải/ giờ nếu chạy riêng điện giải

    Loại mẫu

    Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và các dịch cơ thể khác

    Giá chứa mẫu

    Giá mẫu chứa 10 mẫu (có mã vạch trên ống chính và trên khay)

    Tối đa 80 mẫu, nạp mẫu liên tục

    Khay cấp cứu được giữ lạnh nạp được 22 mẫu liên tục gồm chất hiệu chuẩn, QC và mẫu thường quy

    Ống mẫu:

    Ống ban đầu và thứ hai: đường kính từ 11,5 đến 16mm; chiều cao từ 55 đến 102mm

    Dung tích mẫu hút

    Từ 1,0 – 25 µL (0,1 µL/bước)

    Phân tích chất lượng mẫu

    Hiển thị chỉ số mẫu huyết tán (Lipemia, Hemolysis, Icterus)

    Cơ chế phát hiện tắc và chống va chạm đầu hút

    Định dạng barcode mẫu

    NW7, CODE 39, CODE 128, ISBT-128,

    Có thể định dạng nhiều loại một lúc (tối đa 4 loại cùng một thời điểm)

    Hóa chất cung cấp

    76 vị trí được làm lạnh từ 4°C – 12°C (vị trí R1 + R2, thuốc rửa)

    Kích cỡ lọ: 15mL, 30mL, 60mL

    Thể tích hóa chất

    R1: 10-250 µL, R2: 10-250 µL (1 µL/bước)

    Tổng thể tích mẫu phản ứng

    90 – 350 µL

    Cuvette phản ứng

    Cuvette thủy tinh cứng vĩnh cửu

    Thời gian phản ứng

    Tối đa 8 phút 38 giây

    Nhiệt độ phản ứng

    37°C

    Phương pháp phản ứng

    Ủ nước cách ly

    Giới hạn O.D.

    Từ 0 – 3.0 O.D.

    Bước sóng

    13 bước sóng khác nhau trải dài từ 340 – 800nm

    Hiệu chuẩn

    Tự động hiệu chuẩn, chất hiệu chuẩn được làm lạnh, chất hiệu chuẩn chính được xác định bởi mã vạch 2 chiều

    Có khả năng lập trình được 200 loại hiệu chuẩn

    Có thể lưu trữ đồ thị hiệu chuẩn quá khứ

    Kiểm tra chất lượng

    Tự động kiểm tra chất lượng theo luật Westgard, Twin Plot và đồ thị Levey Jennings, chất kiểm tra được giữ lạnh

    Có khả năng lập trình được 100 control

    Với 10 mức mỗi xét nghiệm

    Xét nghiệm tham chiếu

    Người sử dụng cài đặt

    Tự động pha loãng mẫu

    Tự động chạy lại và tăng/giảm thể tích mẫu hoặc pha loãng mẫu (tỷ lệ 3, 5, 10, 15, 20, 25, 50, 75, tới 100 lần)

    Trực tuyến

    Máy chủ trao đổi thông tin đa chiều và hai chiều

    Hệ điều hành

    Windows XP

    Lưu dữ liệu

    Lưu trữ 100.000 bệnh phẩm và giám sát 200,000 xét nghiệm

    Yêu cầu về lắp đặt

    Kích thước (W x H x D) và cân nặng (kg)

    57 x 48 x 30 in (1.450 x 1.205 x 770 mm)

    Máy chính: 926 lbs (420 kg)

    Điện năng sử dụng

    100V, 200V, 208V, 220V, 230V, 240V

    50Hz, 60Hz, <3.5kVA

    Thông tin về nguồn nước sử dụng

    Lượng nước tiêu thụ trung bình: 20L/giờ

    Loại nước: CAP khử i-on loại II, tiệt trùng

    Nhiệt độ và Độ ẩm

    18 đến 32oC, 40% đến 80% RH (không ngưng tụ)

    Yêu cầu về ống thoát nước

    Thiết bị có sẵn ống thải, yêu cầu ống dẫn thải cách mặt sàn tối đa 1.5m (59 in)

02462754159

P.104, 4B Yên Thế, quận Ba Đình, Hà Nội

©2020 by Công ty TNHH Thiết bị Y tế Thành Đông. Created with Wix.com

bottom of page