Hệ thống phân tích
Hệ thống sinh hóa truy cập ngẫu nhiên tự động hoàn toàn với khả năng chạy cấp cứu.
Nguyên lý phân tích
Sử dụng nguyên lý đo quang và điện cực chọn lọc.
Loại xét nghiệm
Phân tích điểm cuối, điểm cố định, tỷ lệ, ISE gián tiếp.
Phương pháp phân tích
So màu, đo độ đục, phản ứng ngưng kết latex, phản ứng phá vỡ hồng cầu, ISE gián tiếp.
Ứng dụng test menu: 125
Số test lập trình sẵn: 120
Đo quang: 113, Huyết thanh chỉ số (LIH), HbA1c (Thb, HbA1c + HbA1c%) và điện giải.
Chạy xét nghiệm đồng thời
Lên đến 60 xét nghiệm quang + 3 xét nghiệm ISE (Na, K, Cl)
Tốc độ xét nghiệm
400 xét nghiệm quang/giờ, lên đến 800 bao gồm điện giải
Khối điện giải tốc độ 200 mẫu xét nghiệm điện giải/giờ
Tối đa 600 xét nghiệm điện giải/ giờ nếu chạy riêng điện giải
Loại mẫu
Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và các dịch cơ thể khác
Giá chứa mẫu
Giá mẫu chứa 10 mẫu (có mã vạch trên ống chính và trên khay)
Tối đa 80 mẫu, nạp mẫu liên tục
Khay cấp cứu được giữ lạnh nạp được 22 mẫu liên tục gồm chất hiệu chuẩn, QC và mẫu thường quy
Ống mẫu:
Ống ban đầu và thứ hai: đường kính từ 11,5 đến 16mm; chiều cao từ 55 đến 102mm
Dung tích mẫu hút
Từ 1,0 – 25 µL (0,1 µL/bước)
Phân tích chất lượng mẫu
Hiển thị chỉ số mẫu huyết tán (Lipemia, Hemolysis, Icterus)
Cơ chế phát hiện tắc và chống va chạm đầu hút
Định dạng barcode mẫu
NW7, CODE 39, CODE 128, ISBT-128,
Có thể định dạng nhiều loại một lúc (tối đa 4 loại cùng một thời điểm)
Hóa chất cung cấp
76 vị trí được làm lạnh từ 4°C – 12°C (vị trí R1 + R2, thuốc rửa)
Kích cỡ lọ: 15mL, 30mL, 60mL
Thể tích hóa chất
R1: 10-250 µL, R2: 10-250 µL (1 µL/bước)
Tổng thể tích mẫu phản ứng
90 – 350 µL
Cuvette phản ứng
Cuvette thủy tinh cứng vĩnh cửu
Thời gian phản ứng
Tối đa 8 phút 38 giây
Nhiệt độ phản ứng
37°C
Phương pháp phản ứng
Ủ nước cách ly
Giới hạn O.D.
Từ 0 – 3.0 O.D.
Bước sóng
13 bước sóng khác nhau trải dài từ 340 – 800nm
Hiệu chuẩn
Tự động hiệu chuẩn, chất hiệu chuẩn được làm lạnh, chất hiệu chuẩn chính được xác định bởi mã vạch 2 chiều
Có khả năng lập trình được 200 loại hiệu chuẩn
Có thể lưu trữ đồ thị hiệu chuẩn quá khứ
Kiểm tra chất lượng
Tự động kiểm tra chất lượng theo luật Westgard, Twin Plot và đồ thị Levey Jennings, chất kiểm tra được giữ lạnh
Có khả năng lập trình được 100 control
Với 10 mức mỗi xét nghiệm
Xét nghiệm tham chiếu
Người sử dụng cài đặt
Tự động pha loãng mẫu
Tự động chạy lại và tăng/giảm thể tích mẫu hoặc pha loãng mẫu (tỷ lệ 3, 5, 10, 15, 20, 25, 50, 75, tới 100 lần)
Trực tuyến
Máy chủ trao đổi thông tin đa chiều và hai chiều
Hệ điều hành
Windows XP
Lưu dữ liệu
Lưu trữ 100.000 bệnh phẩm và giám sát 200,000 xét nghiệm
Yêu cầu về lắp đặt
Kích thước (W x H x D) và cân nặng (kg)
57 x 48 x 30 in (1.450 x 1.205 x 770 mm)
Máy chính: 926 lbs (420 kg)
Điện năng sử dụng
100V, 200V, 208V, 220V, 230V, 240V
50Hz, 60Hz, <3.5kVA
Thông tin về nguồn nước sử dụng
Lượng nước tiêu thụ trung bình: 20L/giờ
Loại nước: CAP khử i-on loại II, tiệt trùng
Nhiệt độ và Độ ẩm
18 đến 32oC, 40% đến 80% RH (không ngưng tụ)
Yêu cầu về ống thoát nước
Thiết bị có sẵn ống thải, yêu cầu ống dẫn thải cách mặt sàn tối đa 1.5m (59 in)